Research income from industry and commerce | Tổng thu KHCN từ công nghiệp và thương mại hóa sản phẩm | 366,905,355,496 |
Research income from industry and commerce per academic staff | Tổng thu KHCN từ công nghiệp và thương mại hóa sản phẩm trên mỗi nhân viên | |
Research income from industry and commerce by subject area: STEM | Tổng thu từ công nghiệp và thương mại hóa sản phẩm ngành STEM | 1,055,871,370 |
Research income from industry and commerce by subject area: Medicine | Tổng thu từ công nghiệp và thương mại hóa sản phẩm ngành Y học | |
Research income from industry and commerce by subject area: Arts & Humanities / Social sciences | Tổng thu từ công nghiệp và thương mại hóa sản phẩm ngành Nghệ thuật & Nhân văn / Khoa học xã hội | 11,104,515,519 |
Number of academic staff by subject area: STEM | Số lượng giảng viên ngành STEM | 60.65 |
Number of academic staff by subject area: Medicine | Số lượng giảng viên ngành Y học | 11.50 |
Number of academic staff by subject area: Arts & Humanities / Social sciences | Số lượng giảng viên ngành Khoa học xã hội | 85.50 |
04/12/2024